Liên hệ
Mã ní Hàn Quốc hình chữ U, chốt an toàn
Model | Cỡ inch (1 inch = 25.4mm) | Tải trọng cho phép (tấn) | Kích thước (mm) | Cân nặng (kg) | |||||
D | L | P | R | W | X | ||||
SHSB-001 | 1/2 | 2 | 13 | 42 | 16 | 30 | 21 | 47 | 0.4 |
SHSB-002 | 5/8 | 3.25 | 16 | 51 | 19 | 40 | 27 | 59 | 0.6 |
SHSB-003 | 3/4 | 4.75 | 19 | 60 | 22 | 48 | 32 | 70 | 1 |
SHSB-004 | 7/8 | 6.5 | 22 | 71 | 25 | 54 | 37 | 81 | 1.7 |
SHSB-005 | 1 | 8.5 | 25 | 82 | 28 | 60 | 43 | 94 | 2.3 |
SHSB-006 | 1-1/8 | 9.5 | 28 | 92 | 32 | 67 | 46 | 103 | 3.4 |
SHSB-007 | 1-1/4 | 12 | 32 | 99 | 35 | 76 | 51 | 115 | 4.5 |
SHSB-008 | 1-1/2 | 17 | 38 | 121 | 42 | 92 | 60 | 136 | 7.8 |
SHSB-009 | 1-3/4 | 25 | 45 | 146 | 50 | 109 | 73 | 163 | 13.7 |
SHSB-010 | 2 | 35 | 51 | 162 | 58 | 127 | 83 | 185 | 20 |
Phân loại mã ní:
Loại công nghiệp : Thân mạ kẽm nhúng nóng, chốt sơn đỏ Vật liệu: Thân bằng thép Cacbon rèn, chốt bằng thép hợp kim rèn Tải trọng kiểm thử = 2 lần tải trọng làm việc cho phép Tải trọng phá hủy = 6 lần tải trọng làm việc cho phép Loại dân dụng : Thân mạ điện phân, chốt mạ điện phân Vật liệu: Thân bằng thép Cacbon rèn, chốt bằng thép các bon rèn Tải trọng kiểm thử = 1,5 lần tải trọng làm việc cho phép Tải trọng phá hủy = 3 lần tải trọng làm việc cho phép |
|
Hướng dẫn sử dụng mã ní
Như hình trên khi cần lắp & nối mã ní với cáp cẩu hoặc chi tiết khác ta chỉ cần xoáy tay chốt đỏ ra, móc vào cáp rồi vặn lại là được.
Thêm một số lưu ý quan trọng khi sử dụng mã ní
Móc mã ní đúng | Móc mã ní sai |
|
|
Xác định tải trọng làm việc của mã ní theo các góc kéo khác nhau
|
Kéo thẳng đứng: tải trọng mã ní là 100% Kéo xiên 45 độ: tải trọng mã ní còn 70% Kéo ngang 90 độ: tải trọng mã ní còn 50% |
Góc lớn nhất cho phép = 120 độ
|
Móc mã ní đúng
|
Móc mã ní sai
|
-
Móc mã ní đúng Móc mã ní sai | Móc mã ní đúng | Móc mã ní sai |
|
|
|
-
Móc mã ní đúng và Móc mã ní sai | Móc mã ní đúng và Móc mã ní sai |
|
|
-
Móc mã ní đúng và Móc mã ní sai | Móc mã ní đúng và Móc mã ní sai |
|
|
-
Móc cáp đúng | Móc cáp sai |
|
|
-
Móc cáp đúng | Móc cáp sai |
|
|
Thêm thông tin chung về mã ní mời quý khách xem thêm tại bài viết: Giới thiệu về mã ní và phân loại mã ní
Để biết thêm thông tin và tư vấn về sản phẩm xin mời liên hệ cho chúng tôi theo số hotline 0967 743 880/ 0967 731 390 . Xin cảm ơn
Số 1243, Đường Giải Phóng, Tổ 8, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024 73 000 969
Hotline: 0967 743 880 - 0967 731 390
Chăm sóc khách hàng: 024 73 000 969 / 0967 731 390
Email: ste.vietnamco@gmail.com